🉐 Nút Tiếng Nhật “mặc cả”
Sao chép và dán biểu tượng cảm xúc này: 🉐
Ý nghĩa biểu tượng cảm xúc
1
Một vòng tròn màu đỏ có chữ Nhật ở giữa. Điều này có nghĩa là thứ gì đó được bán với giá hời.
2
Chữ hán Nhật bản có nghĩa là " thỏa thuận tốt."Nó mô tả một nhân vật Nhật bản có màu trắng hoặc đỏ trên nền tương phản. Nó hiếm khi được sử dụng bởi đại diện của các quốc tịch khác.
Chỉ ra một lợi nhuận mua hàng, bán hàng có lãi hoặc một loại giao dịch khác đã thành công.
Còn được biết là
- 🉐 Acquire
- 🉐 得
Apple Tên
- 🉐 Japanese Sign Meaning “Bargain”
Unicode Tên
- 🉐 Circled Ideograph Advantage
Biểu tượng cảm xúc này trông như thế nào trên các nền tảng khác nhau?
🉐 Mã biểu tượng cảm xúc
Codepoints
U+1F250
Mã ngắn
- Github, Slack, Discord
- Emojipedia
Cho các nhà phát triển
| URL escape code | %F0%9F%89%90 |
| Punycode | xn--s4t |
| Bytes (UTF-8) | F0 9F 89 90 |
| JavaScript, JSON, Java | \uD83C\uDE50 |
| C, C++, Python | \U0001f250 |
| CSS | \01F250 |
| PHP, Ruby | \u{1F250} |
| Perl | \x{1F250} |
| HTML hex | 🉐 |
| HTML dec | 🉐 |
